Phiên âm : mù yí chéng zhōu.
Hán Việt : mộc dĩ thành chu .
Thuần Việt : ván đã đóng thuyền; gạo đã thành cơm .
Đồng nghĩa : 米已成炊, 覆水難收, .
Trái nghĩa : 未定之天, .
ván đã đóng thuyền; gạo đã thành cơm (ví với việc đã xong xuôi, không thay đổi được nữa). 比喻事情已成定局, 不能改變.