VN520


              

朝三暮四

Phiên âm : zhāo sān mù sì.

Hán Việt : TRIÊU TAM MỘ TỨ.

Thuần Việt : thay đổi thất thường; sớm ba chiều bốn .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thay đổi thất thường; sớm ba chiều bốn (một người rất thích khỉ thường cho khỉ ăn quả cây lịch, anh ta nói với bầy khỉ, buổi sáng mỗi con được ba quả, buổi chiều mỗi con được bốn quả, bầy khỉ rất vui mừng, sau đó anh ta lại nói, buổi sáng mỗi con được ăn bốn quả, buổi chiều ba quả. Sau này ví với người thông minh thường dùng thủ đoạn, người dại thường mắc lừa, nay ví với sự thay đổi thất thường.). 有個玩猴子的人拿橡實喂猴子, 他跟猴子說, 早上給每個猴子三個橡子, 晚上給四個, 所有的猴子聽了都急了;后來他又說, 早上給四個, 晚上給三個, 所有的猴子就都高興了(見于《莊 子·齊物論》). 原比喻聰明人善于使用手段, 愚笨的人不善于辨別事情, 后來比喻反復無常.


Xem tất cả...