VN520


              

有意思

Phiên âm : yǒu yì sī.

Hán Việt : hữu ý tứ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ý thú ý hướng riêng biệt không như thế tục. ◇Nam sử 南史: ... hung trung quảng bác, cực hữu khẩu tài, dã thị nhất cá hữu ý tứ đích nhân ...胸中廣博, 極有口才, 也是一個有意思的人 (齊武帝諸子傳).
♦Có ý nghĩa. ◇Ngang Vượng 昂旺: Đa hữu ý tứ đích dân ca nha, bả đại gia đô hoán tiến liễu nhất chủng thâm hậu đích cảm tình lí 多有意思的民歌呀, 把大家都喚進了一種深厚的感情裏 (Phong tuyết sâm lâm dạ 風雪森林夜)
♦Có cái hay, có điều thú vị. ◇Lão Xá 老舍: Luân Đôn đích vụ chân hữu ý tứ, quang thuyết nhan sắc ba, tựu năng đồng thì hữu kỉ chủng 倫敦的霧真有意思, 光說顏色吧, 就能同時有幾種 (Nhị mã 二馬, Đệ tứ đoạn nhất).
♦Đặc chỉ có tình ý yêu thương giữa trai gái. ◎Như: na cá nam hài tử tự hồ đối nhĩ hữu ý tứ 那個男孩子似乎對你有意思.


Xem tất cả...