VN520


              

月下老人

Phiên âm : yuè xià lǎo rén.

Hán Việt : nguyệt hạ lão nhân.

Thuần Việt : nguyệt lão; ông tơ bà nguyệt .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nguyệt lão; ông tơ bà nguyệt (Do tích Vi Cố đời nhà Đường vào một đêm trăng đi qua Tống thành, nhìn thấy một ông lão đang ngồi xem một quyển sách. Vi Cố tiến đến nhìn trộm, nhưng không đọc được chữ nào cả, sau khi hỏi ông lão mới biết ông lão là thần tiên chuyên quản lý chuyện hôn nhân của con người. Sách mà ông đang xem chính là sách hôn nhân). 傳說唐朝韋固 月夜里經過宋城, 遇見一個老人坐著翻檢書本. 韋固往前窺視, 一個字也不認得, 向老人詢問后, 才知道 老人是專管人間婚姻的神仙, 翻檢的書是婚姻簿子(見于《續幽怪錄·定婚店》). 后來因此稱媒人為月下 老人. 也說月下老兒或月老.


Xem tất cả...