VN520


              

會計

Phiên âm : huì jì.

Hán Việt : cối kế.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 管帳, 司帳, .

Trái nghĩa : , .

♦Kế toán, tính toán. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Mỗi chư thương cối kế vu diêm hạ, nữ thùy liêm thính chi; bàn trung ngộ hạ nhất châu, triếp chỉ kì ngoa 每諸商會計于簷下, 女垂簾聽之; 盤中誤下一珠, 輒指其訛 (Liễu Sinh 柳生) Mỗi khi các bạn buôn tính toán dưới hiên, nàng buông rèm ở trong lắng nghe; ai lầm một con số là chỉ ngay ra chỗ sai.
♦Quản lí xuất nhập tiền bạc, hàng hóa.
♦Người đảm nhiệm chức vụ quản lí xuất nhập tiền bạc, hàng hóa.
♦Ngày xưa vua hội họp chư hầu, xét công ban thưởng.
♦Kế hoạch, kinh doanh.
♦Tức là tên đất Cối Kê 會稽.
♦Tức là tên núi Cối Kê 會稽.


Xem tất cả...