VN520


              

書院

Phiên âm : shū yuàn.

Hán Việt : thư viện.

Thuần Việt : thư viện .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thư viện (nơi đọc sách, nghe giảng, học tập). 舊時地方上設立的供人讀書、講學的處所, 有專人主持. 從唐代開始, 歷代都有. 清末廢科舉后, 大都改為學校.

♦Phòng sách, nhà dạy học (ở nhà riêng ngày xưa). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Thần khởi, phục chí thư viện trung, tương chiếu tái tam quan khán, vô kế khả thi 晨起, 復至書院中, 將詔再三觀看, 無計可施 (Đệ nhị thập hồi) Sáng thức dậy, (Đổng Thừa) lại đến thư phòng xem lại tờ chiếu hai ba lần, chưa nghĩ được mưu kế gì.


Xem tất cả...