Phiên âm : gēng lán.
Hán Việt : canh lan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
更闌人靜
♦Đêm khuya. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Cánh tịch vô nhất nhân, canh lan, Tiểu Tạ thủy chí 竟夕無一人, 更闌, 小謝始至 (Tiểu Tạ 小謝) Cả buổi không thấy ai, (mãi) đêm khuya, Tiểu Tạ mới đến.