VN520


              

曲突徙薪

Phiên âm : qū tū xǐ xīn.

Hán Việt : KHÚC ĐỘT TỈ TÂN.

Thuần Việt : trở bếp dời củi; phòng xa không cho tai hoạ xảy ra.

Đồng nghĩa : 未焚徙薪, 未雨綢繆, 有備無患, 防患未然, .

Trái nghĩa : 江心補漏, 臨渴掘井, 臨陣磨槍, .

trở bếp dời củi; phòng xa không cho tai hoạ xảy ra; uốn cong ống khói, dời củi đi xa (có một nhà làm ống khói thẳng, bên ngoài chất đầy củi, có người thấy thế bèn khuyên nên làm ống khói cong và để củi tránh ra xa , phòng chống hoả hoạn. Chủ nhân không nghe, quả nhiên đã xảy ra hoả hoạn. Ví với việc muốn làm điều gì, trước hết phải nghĩ ra biện pháp để bảo đảm an toàn). 有一家的煙囪很直, 旁邊堆著許多柴火. 有客勸主人改建彎曲的煙囪, 把柴火搬開, 不然有著火的危險, 主人不聽, 不久果然發生了火災(見于《漢書·霍光傳》)比喻事先采取措施, 防止危險發生.


Xem tất cả...