VN520


              

曲意

Phiên âm : qū yì.

Hán Việt : khúc ý.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Miễn cưỡng, nén lòng. § Làm trái ý mình, để thuận theo người khác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Kim Quế tri kì bất khả phạm, tiện dục tầm khích, khổ đắc vô khích khả thừa, đảo chỉ hảo khúc ý phủ tựu 金桂知其不可犯, 便欲尋隙, 苦得無隙可乘, 倒只好曲意俯就 (Đệ thất thập cửu hồi) Kim Quế biết là không thể làm trái được, muốn tìm chỗ sơ hở, nhưng tìm không ra, đành phải nén lòng chịu nhịn.
♦Tận tình, hết lòng. ◇Triệu Ngạn Vệ 趙彥衛: Cái Thuấn hữu ngoan ngân chi phụ mẫu, ngạo mạn chi đệ, nhi năng tận hiếu, khúc ý thừa thuận, nội tắc đắc kì hoan tâm, ngoại tắc sử vô phạm ư hương khúc, thịnh đức nhật trứ 蓋舜有頑嚚之父母, 傲慢之弟, 而能盡孝, 曲意承順, 內則得其歡心, 外則使無犯於鄉曲, 盛德日著 (Vân lộc mạn sao 雲麓漫鈔, Quyển thập).


Xem tất cả...