Phiên âm : pù bèi.
Hán Việt : bộc bối.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phơi lưng. Chỉ sự làm việc dưới trời nắng. ◇Lí Kì 李頎: Bách tuế lão ông bất chủng điền, Duy tri bộc bối lạc tàn niên 百歲老翁不種田, 惟知曝背樂殘年 (Dã lão bộc bối 野老曝背).