VN520


              

暴跳如雷

Phiên âm : bào tiào rú léi.

Hán Việt : bạo khiêu như lôi.

Thuần Việt : nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

nổi trận lôi đình; nổi cơn tam bành; lồng lộn; cực kỳ phẫn nộ; gào thét chửi bới như sấm động. (Hồi thứ sáu trong "Nho lâm ngoại sử" có câu: "Nghiêm Cống tức giận đùng đùng la hét như sấm động" ) . 《儒林外史》第六回:"嚴貢生越發惱 得暴跳如雷. "猛烈地跳腳呼喊, 形容異常憤怒的樣子.


Xem tất cả...