Phiên âm : bào bìng.
Hán Việt : bạo bệnh.
Thuần Việt : bạo bệnh.
bạo bệnh . 突然發作來勢很兇的病.
♦Đột nhiên phát bệnh. Cũng chỉ bệnh nặng xảy đến bất ngờ. ◇Sử Kí 史記: Tử Tứ nộ, sử trù nhân dược sát Li Công, phó chư hầu viết: Li Công bạo bệnh tốt 子駟怒, 使廚人藥殺釐公, 赴諸侯曰: 釐公暴病卒 (Trịnh thế gia 鄭世家).