Phiên âm : bào jūn.
Hán Việt : bạo quân.
Thuần Việt : bạo chúa; bạo quân; vua chúa bạo ngược.
bạo chúa; bạo quân; vua chúa bạo ngược. 暴虐的君主.
♦Vua chuyên chế vô đạo. ★Tương phản: nhân quân 仁君. ◇Mạnh Tử 孟子: Thị cố bạo quân ô lại, tất mạn kì kinh giới 是故暴君汙吏, 必慢其經界 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) Cho nên những vua chuyên chế vô đạo và những quan lại tham ô rất thờ ơ trễ nải trong việc phân chia ranh giới ruộng đất. § Xem thêm: nhân chính 仁政.