Phiên âm : àn liú.
Hán Việt : ám lưu.
Thuần Việt : mạch nước ngầm.
1. mạch nước ngầm. 流動的地下水.
♦Dòng nước chảy ngầm. ◇Dương Vạn Lí 楊萬里: Hốt hữu ám lưu giang để xuất, Cổn phiên thủy diện tác xa luân 忽有暗流江底出, 滾翻水面作車輪 (Bạc Quang Khẩu 泊光口).
♦Trôi chảy lặng lẽ. ◇Đỗ Mục 杜牧: Nguyệt bạch yên thanh thủy ám lưu, Cô viên hàm hận khiếu trung thu 月白煙青水暗流, 孤猿銜恨叫中秋 (Viên 猿).
♦Tỉ dụ khuynh hướng tư tưởng hoặc động thái xã hội tiềm ẩn.