VN520


              

暗影

Phiên âm : àn yǐng.

Hán Việt : ám ảnh.

Thuần Việt : bóng đen; bóng tối; bóng; bóng râm; bóng mát.

Đồng nghĩa : 陰影, .

Trái nghĩa : , .

bóng đen; bóng tối; bóng; bóng râm; bóng mát. 陰影.

♦Bóng đen. ◇Lưu Bạch Vũ 劉白羽: Tha tinh quang diệu nhãn, hỏa nhất bàn tiên hồng, hỏa nhất bàn cường liệt, bất tri bất giác, sở hữu ám ảnh lập khắc đô bị tha chiếu minh liễu 它晶光耀眼, 火一般鮮紅, 火一般強烈, 不知不覺, 所有暗影立刻都被它照明了 (Nhật xuất 日出).
♦Tỉ dụ ô trọc. ◇Vương Tây Ngạn 王西彥: Ngã bất năng tái nhượng cựu đích ám ảnh tại sanh mệnh thượng lưu hạ hắc điểm 我不能再讓舊的暗影在生命上留下黑點 (Cổ ốc 古屋, Đệ tứ bộ ngũ 第四部五).


Xem tất cả...