VN520


              

暗中

Phiên âm : àn zhōng.

Hán Việt : ám trung.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

躲在暗中張望

♦Trong bóng tối, chỗ hôn ám. ◎Như: ám trung mạc tác 暗中摸索.
♦Ngầm, không công khai. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tiểu đích tại ám trung điều đình, lệnh tha môn báo cá "Bạo bệnh thân vong", hợp tộc cập địa phương thượng cộng đệ nhất trương bảo trình 小的在暗中調停, 令他們報個"暴病身亡", 合族及地方上共遞一張保呈 (Đệ tứ hồi) Tôi sẽ ngầm điều đình, bảo họ khai “Bị bệnh nặng chết rồi”. Người trong họ và người địa phương đều trình giấy chứng thực.


Xem tất cả...