VN520


              

智商

Phiên âm : zhì shāng.

Hán Việt : trí thương .

Thuần Việt : chỉ số thông minh; chỉ số IQ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chỉ số thông minh; chỉ số IQ. 智力商數. 智商=智齡¸實足年齡 x 100. 如果一兒童的智齡與實足年齡相等, 則智商為100, 說明其智力中等. 智商在120以上的叫做"聰明", 在80以下的叫做"愚蠢". 一般認為智商基本不 變, 如兩個五歲兒童, 智商一個為80, 另一個為120, 幾年后, 他們的智商基本上仍分別為80和120.


Xem tất cả...