VN520


              

景行

Phiên âm : jǐng xíng.

Hán Việt : cảnh hạnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đức hạnh cao lớn. ◇Thái Ung 蔡邕: Ư thị thụ bi biểu mộ, chiêu minh cảnh hạnh 于是樹碑表墓, 昭銘景行 (Quách Thái bi 郭泰碑).
♦Ngưỡng mộ, bội phục. ☆Tương tự: cảnh ngưỡng 景仰. ◇Nhan Diên Chi 顏延之: Tích vô khâu viên tú, cảnh hạnh bỉ cao tùng 惜無丘園秀, 景行彼高松 (Trực Đông Cung đáp Trịnh thượng thư 直東宮答鄭尚書).


Xem tất cả...