Phiên âm : jǐng shēn.
Hán Việt : cảnh thâm.
Thuần Việt : độ nét .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
độ nét (của ảnh chụp). 攝影用語, 指用攝影機拍攝某景物時, 可保持該景物前后的其他景物成象清晰的范圍, 使用小光圈、短焦距和適當地利用暗影, 都可以得到較好的景深.