Phiên âm : jǐng tài lán.
Hán Việt : cảnh thái lam.
Thuần Việt : cảnh thái lam .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cảnh thái lam (đồ men). 中國特種工藝品之一, 用紫銅做成器物的胎, 把銅絲掐成各種花紋焊在銅胎上. 填上琺瑯彩釉, 然后燒成. 明代景泰年間在北京開始大量制造, 琺瑯彩釉多用藍色, 所以叫景泰藍.