VN520


              

景氣

Phiên âm : jǐng qì.

Hán Việt : cảnh khí.

Thuần Việt : khởi sắc; phát đạt; thành công.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

khởi sắc; phát đạt; thành công (trong buôn bán). 通常指資本主義再生產周期的高漲階段中生產增長、失業減少、信用活躍等經濟繁榮現象. 泛指興旺.

♦Suy kém, suy bại. ◎Như: kinh tế bất cảnh khí 經濟不景氣.
♦Cảnh tượng, cảnh sắc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Tuyết tấn niên nhan lão, Sương đình cảnh khí thu 雪鬢年顏老, 霜庭景氣秋 (Thu hàn 秋寒).


Xem tất cả...