Phiên âm : pǔér chá.
Hán Việt : phổ nhị trà .
Thuần Việt : chè Phổ Nhỉ.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
chè Phổ Nhỉ (một loại chè được sản xuất ở vùng Vân Nam, Trung Quốc, được ép thành từng bánh.). 云南西南部出產的一種茶, 多壓制成塊. 因產地的部分地區在清代屬于普洱府而得名.