Phiên âm : zhāo yáng .
Hán Việt : chiêu dương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Tên năm trong hệ thống thiên văn học thời cổ. ◇Nhĩ nhã 爾雅: (Thái tuế) tại Quý viết Chiêu Dương (太歲)在癸曰昭陽 (Thích thiên 釋天) (Năm sao Thái tuế) đóng tại Quý gọi là Chiêu Dương.♦Tên cung điện nhà Hán. Sau phiếm chỉ cung điện của hậu phi.