Phiên âm : chūn huà qiū yuè.
Hán Việt : xuân hoa thu nguyệt .
Thuần Việt : hoa xuân trăng thu; cảnh sắc tươi đẹp; những ngày .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
hoa xuân trăng thu; cảnh sắc tươi đẹp; những ngày hạnh phúc. 春之花, 秋之月. 指人間最美好的時光和景色.