VN520


              

春病

Phiên âm : chūn bìng.

Hán Việt : xuân bệnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Bệnh phát sinh mùa xuân. ◇Tố Vấn 素問: Xuân bệnh tại âm, thu bệnh tại dương 春病在陰, 秋病在陽 (Kim quỹ chân ngôn luận 金匱真言論).
♦Bệnh tương tư. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Nữ đệ thử ngôn phi xác, thật tắc nhân truyền bỉ xu xuân bệnh pha kịch nhĩ 女弟此言非確, 實則人傳彼姝春病頗劇耳 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Em gái nó nói câu ấy chẳng có chi xác thực hết cả. Thật ra người ta đồn rằng cô gái ấy vướng bệnh tơ tưởng gì đó, rồi đau ốm có phần kịch liệt thế thôi.


Xem tất cả...