VN520


              

昏昏

Phiên âm : hūn hūn.

Hán Việt : hôn hôn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Lù mù, leo lét. ◇Vương An Thạch 王安石: Hôn hôn đăng hỏa thoại bình sinh (Thị Trường An Quân 示長安君) Leo lét đèn đóm (cùng nhau) kể chuyện cũ.
♦Mê man, không tỉnh táo. ◇Ôn Đình Quân 溫庭筠: Nhất túy hôn hôn thiên hạ mê, Tứ phương khuynh động yên trần khởi 一醉昏昏天下迷, 四方傾動煙塵起 (Xuân giang hoa nguyệt dạ từ 春江花月夜詞).
♦Mờ mịt, không biết rõ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Tục nhân chiêu chiêu, Ngã độc hôn hôn 俗人昭昭, 我獨昏昏 (Chương 20) Người đời sáng rỡ, Riêng ta mờ mịt.


Xem tất cả...