VN520


              

明火執仗

Phiên âm : míng huǒ zhí zhàng.

Hán Việt : minh hỏa chấp trượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Giữa chỗ sáng cầm vũ khí. Hình dung công khai cướp đoạt hoặc phóng túng làm càn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Doanh quan trước cấp đạo: Tịnh phi minh hỏa chấp trượng, chẩm toán thị đạo? 營官著急道: 並非明火執杖, 怎算是盜? (Đệ nhất nhất nhất hồi) Quan doanh vội vàng nói: Nó không hề đốt đuốc cầm gậy, sao lại cho là kẻ cướp được?


Xem tất cả...