VN520


              

昆孫

Phiên âm : kūn sūn.

Hán Việt : côn tôn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Cháu của anh. ◇Tả truyện 左傳: Khổng Trương, quân chi côn tôn Tử Khổng chi hậu dã 孔張, 君之昆孫子孔之後也 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年). § Đỗ Dự chú 杜預注: Tử Khổng, Trịnh Tương Công huynh, Khổng Trương chi tổ phụ 子孔, 鄭襄公兄, 孔張之祖父 Tử Khổng là anh của Trịnh Tương Công, và là ông của Khổng Trương.
♦Cháu xa. ◇Lương Chương Cự 梁章鉅: Côn tôn hựu vi viễn tôn chi thống xưng 昆孫又為遠孫之統稱 (Xưng vị lục 稱謂錄, Nguyên tôn 元孫).


Xem tất cả...