VN520


              

旁聽

Phiên âm : páng tīng.

Hán Việt : bàng thính.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

旁聽生.

♦Để ý nghe tới. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhân kiến tha tỉ muội môn thuyết tiếu, tiện tự kỉ tẩu chí giai tiền trúc hạ nhàn bộ, oạt tâm sưu đảm, nhĩ bất bàng thính, mục bất biệt thị 因見他姊妹們說笑, 便自己走至階前竹下閒步, 挖心搜膽, 耳不旁聽, 目不別視 (Đệ tứ thập bát hồi) Thấy các chị em đang cười nói, cô ta (Hương Lăng) tự mình ra trước cây trúc dưới thềm dạo bước, dốc cả tâm trí (vào thơ), tai không cần nghe, mắt không cần nhìn đến những sự việc gì khác.
♦Tại hội nghị hoặc pháp đình, đến ngồi để được nghe nhưng không có quyền lên tiếng, gọi là bàng thính 旁聽.
♦Tham dự khóa học nhưng không phải là học sinh chính thức.


Xem tất cả...