Phiên âm : páng páng.
Hán Việt : banh banh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Rong ruổi không thôi. ◇Thi Kinh 詩經: Thanh nhân tại Bành, Tứ giới banh banh 清人在 彭, 駟介旁旁 (Trịnh phong 鄭風, Thanh nhân 清人) Người ấp Thanh ra trấn ngự ở đất Bành, Xe bốn ngựa cứ rong ruổi mãi không dứt.