Phiên âm : páng rén.
Hán Việt : bàng nhân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
這件事由我負責, 跟旁人不相干.
♦Người bên cạnh, người ngoài cuộc, người không có quan hệ hay tương can gì cả. ◇Bào Chiếu 鮑照: Tâm tự hữu sở hoài, Bàng nhân na đắc tri 心自有所懷, 旁人那得知 (Biệt hạc thao thi 別鶴操詩) Lòng mình có niềm nhớ, Người ngoài làm sao hay.