VN520


              

施施

Phiên âm : shī shī.

Hán Việt : thi thi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đi chậm chậm, từ từ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Thi thi nhi hành, mạn mạn nhi du 施施而行, 漫漫而游 (Thủy đắc tây san yến du kí 始得西山宴游記).
♦Vẻ mặt vui thích, hí hửng. ◇Mạnh Tử 孟子: (Thê) dữ kì thiếp san kì lương nhân, nhi tương khấp ư trung đình; nhi lương nhân vị chi tri dã, thi thi tòng ngoại lai, kiêu kì thê thiếp (妻)與其妾訕其良人, 而相泣於中庭; 而良人未之知也, 施施從外來, 驕其妻妾 (Li Lâu hạ 離婁下) (Người vợ cả) cùng với người vợ lẽ thốt lời chê trách chồng, rồi cùng nhau khóc giữa nhà; thế mà người chồng chưa biết gì cả, hí hửng từ ngoài đi vào, ra vẻ kiêu căng với hai vợ.
♦(Trạng thanh). ◇Hoàng Tuân Hiến 黃遵憲: Hà hà dẫn thụy thi thi nịch, Cánh tịch văn nương hoán nữ thanh 荷荷引睡施施溺, 竟夕聞娘喚女聲 (Kỉ hợi tạp thi 己亥雜詩, Chi tam bát 之三八). § Hà hà, thi thi đều là từ trạng thanh.


Xem tất cả...