VN520


              

於是

Phiên âm : yú shì.

Hán Việt : ư thị.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ở đó. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Ngô tổ tử ư thị, ngô phụ tử ư thị, kim ngô tự vi chi thập nhị niên, ki tử giả sổ hĩ 吾祖死於是, 吾父死於是, 今吾嗣為之十二年, 幾死者數矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ông tôi chết ở đó (ở chỗ làm nghề bắt rắn), cha tôi chết ở đó, nay tôi nối nghiệp được mười hai năm, đã mấy lần xuýt chết.
♦Thời đó, đương thời. ◇Hán Thư 漢書: Ư thị chư quận huyện khổ Tần lại bạo, giai sát kì trưởng lại, tương dĩ ứng Thắng 於是諸郡縣苦秦吏暴, 皆殺其長吏, 將以應勝 (Trần Thắng truyện 陳勝傳) Thời đó các quận huyện cực khổ vì quan lại nhà Tần tàn ác, đều giết bọn trưởng quan, để hưởng ứng Trần Thắng.
♦Như vậy, như thử.
♦Vì vậy, do đó. ◇Vương An Thạch [王安石]: Ư thị dư hữu thán yên 於是予有歎焉 (Du Bao Thiền Sơn kí [遊褒禪山記]) Vì vậy mà tôi có lời cảm thán.
♦Từ ngữ khí. § Cũng như yên 焉: (1) ◇Chiến quốc sách 戰國策: Quân hà hoạn yên 君何患焉 (Tây Chu sách 西周策). (2) ◇Sử Kí 史記: Quân hà hoạn ư thị 君何患於是 (Chu bổn kỉ 周本紀).


Xem tất cả...