VN520


              

斲輪老手

Phiên âm : zhuó lún lǎo shǒu.

Hán Việt : trác luân lão thủ.

Thuần Việt : người giàu kinh nghiệm; tay lão luyện.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

người giàu kinh nghiệm; tay lão luyện. 《莊子·天道》:"是以行年七十而老斲輪"(斲輪:砍木頭做車輪). 后來稱對某種事情富有經驗的人為"斲輪老手".

♦Đời Xuân Thu, Tề Hoàn Công có một người thợ chuyên làm bánh xe rất tinh xảo. Ông ta trong lòng có kĩ thuật cao siêu, nhưng không thể nào dùng ngôn ngữ biểu đạt hoàn toàn truyền lại cho con cháu. Cho nên lên bảy mươi tuổi mà vẫn phải đẽo bánh xe. Điển cố: Trang Tử 莊子 Nam Hoa Kinh, Thiên đạo 天道. Tỉ dụ người có tài nghệ thuần thục hoặc kinh nghiệm phong phú. § Cũng nói là: chước luân lão thủ 斫輪老手.