VN520


              

斧鑕

Phiên âm : fǔ zhì .

Hán Việt : phủ chất.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Hình phạt ngày xưa: đặt tội phạm trên cái chày bằng đá, lấy búa chặt. Nên cũng chỉ việc trừng phạt, chém giết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tiền tịch mạo độc, kim lai gia phủ chất da? 前夕冒瀆, 今來加斧鑕耶 (Lục phán 陸判) Tối hôm qua (tôi trót) xúc phạm, nên hôm nay (ngài) tới phạt tội phải không.
♦Phiếm chỉ người phạm tội. ◇Điền Bắc Hồ 田北湖: Vị hữu tả chứng, cánh dĩ kỉ ý vi tín nghiện, tiên si phủ chất, hoành gia kì thân 未有左證, 竟以己意為信讞, 鞭笞斧鑕, 橫加其身 (Dữ mỗ sanh luận hàn văn thư 與某生論韓文書).


Xem tất cả...