VN520


              

斜暉

Phiên âm : xié huī.

Hán Việt : tà huy.

Thuần Việt : ánh tà dương; nắng chiều.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ánh tà dương; nắng chiều. 傍晚的日光;斜陽.

♦Ánh mặt trời chiều ngả về tây. ◇Tây sương kí 西廂記: Liễu ti trường ngọc thông nan hệ, Hận bất sai sơ lâm quải trụ tà huy 柳絲長玉驄難繫, 恨不倩疏林挂住斜暉 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) Tơ liễu dài nhưng khó buộc được ngựa chạy, Giận không biết nhờ ai níu lại bóng chiều rừng thưa. § Nhượng Tống dịch thơ: Tơ liễu dài, dài có ích chi? Buộc sao được gót ngựa phi dặm trường? (...) Rừng thưa ơi! có thương ta? Vì ta, mi níu bóng tà lại nao!


Xem tất cả...