VN520


              

整肅

Phiên âm : zhěng sù.

Hán Việt : chỉnh túc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

軍容整肅

♦Chỉnh đốn. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lục Tốn chỉnh túc bộ ngũ, trương dương thanh thế, vọng Tương Dương tiến phát 陸遜整肅部伍, 張揚聲勢, 望襄陽進發 (Đệ 103 hồi) Lục Tốn chỉnh đốn đội ngũ, khoa trương thanh thế, ý muốn kéo sang Tương Dương.
♦Nghiêm túc, đoan trang. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Dạ phân, hữu thiếu niên nhập, y quan chỉnh túc 夜分, 有少年入, 衣冠整肅 (Trường Đình 長亭) Nửa đêm, có một thiếu niên vào, mũ áo chỉnh tề.
♦Trừng trị.


Xem tất cả...