VN520


              

整容

Phiên âm : zhěng róng.

Hán Việt : chỉnh dong.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

整容手術

♦Nghiêm sắc mặt, chỉnh túc nghi dong. ◇Hà Tốn 何遜: Ư thị chỉnh dong đầu thứ 於是整容投刺 (Thất triệu 七召) Nhân đó nghiêm sắc mặt đưa danh thiếp.
♦Tục lệ ngày xưa con gái trang điểm trước khi xuất giá gọi là chỉnh dong 整容. ◇Nhị khắc phách án kinh kì 二刻拍案驚奇: Tam nhật chi tiền, Nhị Châu yếu chỉnh dong khai diện 三日之前, 蕊珠要整容開面 (Quyển nhị ngũ) Ba ngày trước, Nhị Châu xin được trang điểm chải tóc.
♦Giải phẫu sửa chữa khuyết tật trên mặt, sửa sắc đẹp bằng thủ thuật.


Xem tất cả...