VN520


              

教授

Phiên âm : jiào shòu.

Hán Việt : giáo thụ.

Thuần Việt : giảng dạy; truyền thụ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. giảng dạy; truyền thụ. 對學生講解說明教材的內容.

♦Truyền thụ kiến thức, nghề nghiệp. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Giáo thụ đệ tử hằng ngũ bách dư nhân, mỗi xuân thu hưởng xạ, thường bị liệt điển nghi 教授弟子恆五百餘人, 每春秋饗射, 常備列典儀 (Lưu Côn truyện 劉昆傳) Truyền thụ đệ tử đã từng hơn năm trăm người, mỗi mùa trong năm làm lễ bắn tên, đầy đủ nghi thức.
♦Tên chức quan. § Ngày xưa làm quan (ở châu, huyện...) chuyên dạy học hoặc lo về thi cử.
♦Tiếng tôn xưng thầy dạy học.
♦Chức vụ có học hàm giáo sư đại học (cao đẳng học hiệu).


Xem tất cả...