Phiên âm : bài lù.
Hán Việt : bại lộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Việc xấu xa hoặc bí mật bị phát giác. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Chúng tăng kiến sự dĩ bại lộ, đô hách đắc đảm chiến tâm kinh 眾僧見事已敗露, 都嚇得膽戰心驚 (Uông Đại Duẫn hỏa phần Bảo Liên tự 汪大尹火焚寶蓮寺).