Phiên âm : jiù hù.
Hán Việt : cứu hộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
救護隊.
♦Cứu giúp bênh vực. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Mỗi gia môn nội các trí nhất la, đãn nhất gia hữu tặc, si đắc la hưởng, thập gia câu khởi cứu hộ 每家門內各置一鑼, 但一家有賊, 篩得鑼響, 十家俱起救護 (Quyển thập thất).