Phiên âm : jiù xīng.
Hán Việt : cứu tinh.
Thuần Việt : cứu tinh; người cứu vớt; người cứu thoát.
cứu tinh; người cứu vớt; người cứu thoát. 比喻幫助人脫離苦難的集體或個人.
♦Ngôi sao giúp đỡ. Tỉ dụ người cứu giúp người khác thoát khỏi khổ nạn. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng 二十年目睹之怪現狀: Thu Cúc, nhĩ đích cứu tinh ân nhân đáo liễu 秋菊, 你的救星恩人到了 (Đệ tam thập tứ hồi).