VN520


              

救助

Phiên âm : jiù zhù.

Hán Việt : cứu trợ.

Thuần Việt : cứu trợ; cứu giúp.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cứu trợ; cứu giúp. 拯救和援助.

♦Cứu viện giúp đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Nhân đô thuyết trượng nghĩa sơ tài, chuyên nhất kết thức thiên hạ hảo hán, cứu trợ tao phối đích nhân, thị cá hiện thế đích Mạnh Thường Quân 人都說仗義疏財, 專一結識天下好漢, 救助遭配的人, 是個現世的孟嘗君 (Đệ nhị thập nhị hồi) Mọi người đều nói ông này trọng nghĩa khinh tài, một lòng tìm kết giao với các hảo hán trong thiên hạ, cứu giúp người bị đi đày, đúng là một bậc Mạnh Thường Quân đời nay.


Xem tất cả...