VN520


              

救兵

Phiên âm : jiù bīng.

Hán Việt : cứu binh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

搬救兵.

♦Viện binh giải cứu nguy nan. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Quản Hợi tri hữu nhân xuất thành, liệu tất thị thỉnh cứu binh đích, tiện tự dẫn sổ bách kị cản lai 管亥知有人出城, 料必是請救兵的, 便自引數百騎趕來 (Đệ thập nhất hồi) Quản Hợi biết có người ở trong thành ra, đoán tất là đi cầu quân cứu viện, liền đem vài trạm quân kị đuổi theo.
♦Người có khả năng giúp đỡ giải quyết khó khăn.


Xem tất cả...