VN520


              

故老

Phiên âm : gù lǎo.

Hán Việt : cố lão.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Nguyên lão, cựu thần. § Tức là bề tôi già cả cũ. ◇Hàn Dũ 韓愈: Nguyên thần cố lão bất cảm ngữ, Trú ngọa thế khấp hà hoàn lan 元臣故老不敢語, 晝臥涕泣何汍瀾 (Vĩnh trinh hành 永貞行).
♦Người cao tuổi có nhiều kiến thức. ◇Đào Tiềm 陶潛: Xúc tịch diên cố lão, Huy thương đạo bình tố 促席延故老, 揮觴道平素 (Vịnh Nhị Sơ 詠二疏).
♦Di lão. § Bề tôi già cả thuộc triều vua trước. ◇Vương An Thạch 王安石: Bách niên cố lão hữu tồn giả, Thượng ức Thế Tông sơ phạt Hoài 百年故老有存者, 尚憶世宗初伐淮 (Hòa Vi Chi đăng cao trai 和微之登高齋).


Xem tất cả...