Phiên âm : gù rán.
Hán Việt : cố nhiên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Cho nên, nhân thử. ◇Tây du kí 西遊記: Ngã thính thử ngôn, cố nhiên tủng cụ 我聽此言, 故然悚懼 (Đệ ngũ thập lục hồi) Ta nghe nói thế cho nên sợ quá.♦Vốn như thế, tất nhiên.