VN520


              

故意

Phiên âm : gù yì.

Hán Việt : cố ý.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

他故意把聲音提高, 好引起大家的注意.

♦Hữu ý, có ý. ☆Tương tự: tồn tâm 存心, hữu tâm 有心, hữu ý 有意. ★Tương phản: ý ngoại 意外, vô tâm 無心, vô ý 無意. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Quái đạo tha xuất giá cá lệnh, cố ý nhạ nhân tiếu 怪道他出這個令, 故意惹人笑 (Đệ lục thập nhị hồi) Thảo nào cô ấy ra cái lệnh này, có ý chọc cho người ta cười.
♦Có tình ý thân thiết từ trước. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thập trường diệc bất túy, Cảm tử cố ý trường 十觴亦不醉, 感子故意長 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Mười chén cũng không say, Vì cảm động ý xưa lâu dài của bạn.
♦Có chủ tâm (pháp luật chỉ tính cách phạm tội của người mặc dù ý thức về hành vi phạm pháp của mình nhưng vẫn làm).


Xem tất cả...