1. cố quốc; quốc gia cổ (nước có lic̣h sử lâu đời). 歷史悠久的國家.
♦Nước xưa cũ trong lịch sử.
♦Tổ quốc. ◇Sử Kí 史記: Thần văn vi tử quá cố quốc nhi bi, ư thị tác mạch tú chi ca 臣聞微子過故國而悲, 於是作麥秀之歌 (Hoài Nam Vương truyện 淮南王傳).
♦Cố hương. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thủ túy tha hương khách, Tương phùng cố quốc nhân 取醉他鄉客, 相逢故國人 (Thướng Bạch Đế thành 上白帝城).