Phiên âm : zhèng fǔ.
Hán Việt : chính phủ.
Thuần Việt : chính phủ; chính quyền; nhà nước.
Trái nghĩa : 人民, .
chính phủ; chính quyền; nhà nước. 國家權力機關的執行機關, 即國家行政機關, 例如中國的國務院(中央人民政府)和地方各級人民政府.
♦Thời Đường, Tống gọi chỗ tể tướng làm việc chính trị hành chính là chính phủ 政府. ◇Tống sử 宋史: Kì tại chính phủ, dữ Hàn Kì đồng tâm phụ chính 其在政府, 與韓琦同心輔政 (Âu Dương Tu truyện 歐陽修傳).
♦Cơ quan hành chính tối cao của quốc gia.