VN520


              

放肆

Phiên âm : fàng sì.

Hán Việt : phóng tứ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 放蕩, 放浪, 放縱, 狂妄, 猖狂, 恣肆, 肆意, .

Trái nghĩa : 拘謹, 收斂, 忌憚, 斂跡, .

♦☆Tương tự: phóng đãng 放蕩, phóng lãng 放浪, phóng túng 放縱, cuồng vọng 狂妄, xương cuồng 猖狂, tứ tứ 恣肆, tứ ý 肆意.
♦★Tương phản: liễm tích 斂跡, kị đạn 忌憚, câu cẩn 拘謹, thu liễm 收斂.
♦Phóng túng, không chịu ước thúc, không kiêng kị gì cả. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Cận nhân Phụng thư thư thân tử bất hảo, kỉ nhật viên nội đích nhân bỉ tiên phóng tứ liễu hứa đa 近因鳳姐姐身子不好, 幾日園內的人比先放肆了許多 (Đệ thất tam hồi) Gần đây chị Phượng cháu không được khỏe, nên những người trong vườn ngông cuồng hơn trước nhiều. ◇Thanh Xuân Chi Ca 青春之歌: Tha kiệt lực khắc chế trứ tự kỉ, bất nhượng áp ức liễu tương cận tam niên đích tình cảm phóng tứ địa bôn đằng 她竭力克制著自己, 不讓壓抑了將近三年的情感放肆地奔騰 (Đệ nhị bộ, Đệ nhị ngũ chương).
♦Xử tử hình. § Nghĩa như: khí thị 棄市. ◇Viên Hoành 袁宏: Thạc dĩ ngõa khí phụng chức Thiên Đài, bất tư tiên công nhi vụ tư gia, bối áo mị táo, cẩu siểm đại thần. Tích Khổng Tử tru Thiếu Chánh Mão, dĩ hiển hình lục, Thạc nghi phóng tứ, dĩ trừng gian ngụy 碩以瓦器奉職天臺, 不思先公而務私家, 背奧媚灶, 苟諂大臣. 昔孔子誅少正卯, 以顯刑戮, 碩宜放肆, 以懲姦偽 (Hậu Hán kỉ 後漢紀, Hiến Đế kỉ nhị 獻帝紀二).


Xem tất cả...